Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

400+290cos(x)+290sin(x)=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

400+290cos(x)+290sin(x)=0

Lời Giải

x=−2.13356…+2πn,x=−2.57882…+2πn
+1
Độ
x=−122.24412…∘+360∘n,x=−147.75587…∘+360∘n
Các bước giải pháp
400+290cos(x)+290sin(x)=0
Trừ 290sin(x) cho cả hai bên400+290cos(x)=−290sin(x)
Bình phương cả hai vế(400+290cos(x))2=(−290sin(x))2
Trừ (−290sin(x))2 cho cả hai bên(400+290cos(x))2−84100sin2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
(400+290cos(x))2−84100sin2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=(400+290cos(x))2−84100(1−cos2(x))
Rút gọn (400+290cos(x))2−84100(1−cos2(x)):168200cos2(x)+232000cos(x)+75900
(400+290cos(x))2−84100(1−cos2(x))
(400+290cos(x))2:160000+232000cos(x)+84100cos2(x)
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=400,b=290cos(x)
=4002+2⋅400⋅290cos(x)+(290cos(x))2
Rút gọn 4002+2⋅400⋅290cos(x)+(290cos(x))2:160000+232000cos(x)+84100cos2(x)
4002+2⋅400⋅290cos(x)+(290cos(x))2
4002=160000
4002
4002=160000=160000
2⋅400⋅290cos(x)=232000cos(x)
2⋅400⋅290cos(x)
Nhân các số: 2⋅400⋅290=232000=232000cos(x)
(290cos(x))2=84100cos2(x)
(290cos(x))2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=2902cos2(x)
2902=84100=84100cos2(x)
=160000+232000cos(x)+84100cos2(x)
=160000+232000cos(x)+84100cos2(x)
=160000+232000cos(x)+84100cos2(x)−84100(1−cos2(x))
Mở rộng −84100(1−cos2(x)):−84100+84100cos2(x)
−84100(1−cos2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−84100,b=1,c=cos2(x)=−84100⋅1−(−84100)cos2(x)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−84100⋅1+84100cos2(x)
Nhân các số: 84100⋅1=84100=−84100+84100cos2(x)
=160000+232000cos(x)+84100cos2(x)−84100+84100cos2(x)
Rút gọn 160000+232000cos(x)+84100cos2(x)−84100+84100cos2(x):168200cos2(x)+232000cos(x)+75900
160000+232000cos(x)+84100cos2(x)−84100+84100cos2(x)
Nhóm các thuật ngữ=232000cos(x)+84100cos2(x)+84100cos2(x)+160000−84100
Thêm các phần tử tương tự: 84100cos2(x)+84100cos2(x)=168200cos2(x)=232000cos(x)+168200cos2(x)+160000−84100
Cộng/Trừ các số: 160000−84100=75900=168200cos2(x)+232000cos(x)+75900
=168200cos2(x)+232000cos(x)+75900
=168200cos2(x)+232000cos(x)+75900
75900+168200cos2(x)+232000cos(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
75900+168200cos2(x)+232000cos(x)=0
Cho: cos(x)=u75900+168200u2+232000u=0
75900+168200u2+232000u=0:u=58−40+82​​,u=58−40−82​​
75900+168200u2+232000u=0
Chia cả hai vế cho 16820016820075900​+168200168200u2​+168200232000u​=1682000​
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=0u2+2940u​+1682759​=0
Giải bằng căn thức bậc hai
u2+2940u​+1682759​=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=1,b=2940​,c=1682759​u1,2​=2⋅1−2940​±(2940​)2−4⋅1⋅1682759​​​
u1,2​=2⋅1−2940​±(2940​)2−4⋅1⋅1682759​​​
(2940​)2−4⋅1⋅1682759​​=2982​​
(2940​)2−4⋅1⋅1682759​​
(2940​)2=292402​
(2940​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=292402​
4⋅1⋅1682759​=8411518​
4⋅1⋅1682759​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1⋅1682759⋅4​
1682759⋅4​=8411518​
1682759⋅4​
Nhân các số: 759⋅4=3036=16823036​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=8411518​
=1⋅8411518​
Nhân: 1⋅8411518​=8411518​=8411518​
=292402​−8411518​​
292402​=8411600​
292402​
402=1600=2921600​
292=841=8411600​
=8411600​−8411518​​
Kết hợp các phân số 8411600​−8411518​:84182​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=8411600−1518​
Trừ các số: 1600−1518=82=84182​
=84182​​
Áp dụng quy tắc căn thức: nba​​=nb​na​​, giả sử a≥0,b≥0=841​82​​
841​=29
841​
Phân tích số: 841=292=292​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a292​=29=29
=2982​​
u1,2​=2⋅1−2940​±2982​​​
Tách các lời giảiu1​=2⋅1−2940​+2982​​​,u2​=2⋅1−2940​−2982​​​
u=2⋅1−2940​+2982​​​:58−40+82​​
2⋅1−2940​+2982​​​
Kết hợp các phân số −2940​+2982​​:29−40+82​​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=29−40+82​​
=2⋅129−40+82​​​
Nhân các số: 2⋅1=2=229−40+82​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=29⋅2−40+82​​
Nhân các số: 29⋅2=58=58−40+82​​
u=2⋅1−2940​−2982​​​:58−40−82​​
2⋅1−2940​−2982​​​
Kết hợp các phân số −2940​−2982​​:29−40−82​​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=29−40−82​​
=2⋅129−40−82​​​
Nhân các số: 2⋅1=2=229−40−82​​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=29⋅2−40−82​​
Nhân các số: 29⋅2=58=58−40−82​​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=58−40+82​​,u=58−40−82​​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=58−40+82​​,cos(x)=58−40−82​​
cos(x)=58−40+82​​,cos(x)=58−40−82​​
cos(x)=58−40+82​​:x=arccos(58−40+82​​)+2πn,x=−arccos(58−40+82​​)+2πn
cos(x)=58−40+82​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x)=58−40+82​​
Các lời giải chung cho cos(x)=58−40+82​​cos(x)=−a⇒x=arccos(−a)+2πn,x=−arccos(−a)+2πnx=arccos(58−40+82​​)+2πn,x=−arccos(58−40+82​​)+2πn
x=arccos(58−40+82​​)+2πn,x=−arccos(58−40+82​​)+2πn
cos(x)=58−40−82​​:x=arccos(58−40−82​​)+2πn,x=−arccos(58−40−82​​)+2πn
cos(x)=58−40−82​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x)=58−40−82​​
Các lời giải chung cho cos(x)=58−40−82​​cos(x)=−a⇒x=arccos(−a)+2πn,x=−arccos(−a)+2πnx=arccos(58−40−82​​)+2πn,x=−arccos(58−40−82​​)+2πn
x=arccos(58−40−82​​)+2πn,x=−arccos(58−40−82​​)+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arccos(58−40+82​​)+2πn,x=−arccos(58−40+82​​)+2πn,x=arccos(58−40−82​​)+2πn,x=−arccos(58−40−82​​)+2πn
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào400+290cos(x)+290sin(x)=0
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải arccos(58−40+82​​)+2πn:Sai
arccos(58−40+82​​)+2πn
Thay n=1arccos(58−40+82​​)+2π1
Thay 400+290cos(x)+290sin(x)=0vàox=arccos(58−40+82​​)+2π1400+290cos(arccos(58−40+82​​)+2π1)+290sin(arccos(58−40+82​​)+2π1)=0
Tinh chỉnh490.55385…=0
⇒Sai
Kiểm tra lời giải −arccos(58−40+82​​)+2πn:Đúng
−arccos(58−40+82​​)+2πn
Thay n=1−arccos(58−40+82​​)+2π1
Thay 400+290cos(x)+290sin(x)=0vàox=−arccos(58−40+82​​)+2π1400+290cos(−arccos(58−40+82​​)+2π1)+290sin(−arccos(58−40+82​​)+2π1)=0
Tinh chỉnh0=0
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải arccos(58−40−82​​)+2πn:Sai
arccos(58−40−82​​)+2πn
Thay n=1arccos(58−40−82​​)+2π1
Thay 400+290cos(x)+290sin(x)=0vàox=arccos(58−40−82​​)+2π1400+290cos(arccos(58−40−82​​)+2π1)+290sin(arccos(58−40−82​​)+2π1)=0
Tinh chỉnh309.44614…=0
⇒Sai
Kiểm tra lời giải −arccos(58−40−82​​)+2πn:Đúng
−arccos(58−40−82​​)+2πn
Thay n=1−arccos(58−40−82​​)+2π1
Thay 400+290cos(x)+290sin(x)=0vàox=−arccos(58−40−82​​)+2π1400+290cos(−arccos(58−40−82​​)+2π1)+290sin(−arccos(58−40−82​​)+2π1)=0
Tinh chỉnh0=0
⇒Đuˊng
x=−arccos(58−40+82​​)+2πn,x=−arccos(58−40−82​​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=−2.13356…+2πn,x=−2.57882…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sqrt(2)=2sin(2θ)2​=2sin(2θ)4sin^2(x)+4cos(x)-5=0,(0,2pi)4sin2(x)+4cos(x)−5=0,(0,2π)solvefor a,E=25(sin(a)-cos(a))solvefora,E=25(sin(a)−cos(a))391=78*21.5*cos(x)391=78⋅21.5⋅cos(x)sqrt(5)tan(θ)-9=-6tan(θ)+sqrt(8)5​tan(θ)−9=−6tan(θ)+8​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024