Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Tiền Đại Số >

400-1/5-1/4-9/30

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

400−51​−41​−309​

Lời Giải

39941​
+1
Số thập phân
399.25
Các bước giải pháp
400−51​−41​−309​
309​=103​
Triệt tiêu thừa số chung: 3
103​
=400−51​−41​−103​
Thực hiện theo trình tự hoạt động của PEMDAS
Cộng và trừ (từ trái sang phải) 400−51​−41​−103​:41597​
400−51​−41​−103​
400−51​=51999​
400−51​
Chuyển phần tử thành phân số: 400=5400⋅5​=5400⋅5​−51​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=5400⋅5−1​
400⋅5−1=1999
400⋅5−1
Nhân các số: 400⋅5=2000=2000−1
Trừ các số: 2000−1=1999=1999
=51999​
=51999​−41​−103​
51999​−41​=207991​
51999​−41​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 5,4:20
5,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 5:5
5
5 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=5
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 5 hoặc 4=5⋅2⋅2
Nhân các số: 5⋅2⋅2=20=20
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 20
Đối với 51999​:nhân mẫu số và tử số với 451999​=5⋅41999⋅4​=207996​
Đối với 41​:nhân mẫu số và tử số với 541​=4⋅51⋅5​=205​
=207996​−205​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=207996−5​
Trừ các số: 7996−5=7991=207991​
=207991​−103​
207991​−103​=41597​
207991​−103​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 20,10:20
20,10
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 20:2⋅2⋅5
20
20chia cho 220=10⋅2=2⋅10
10chia cho 210=5⋅2=2⋅2⋅5
2,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅5
Tìm thừa số nguyên tố của 10:2⋅5
10
10chia cho 210=5⋅2=2⋅5
2,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅5
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 20 hoặc 10=2⋅2⋅5
Nhân các số: 2⋅2⋅5=20=20
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 20
Đối với 103​:nhân mẫu số và tử số với 2103​=10⋅23⋅2​=206​
=207991​−206​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=207991−6​
Trừ các số: 7991−6=7985=207985​
Triệt tiêu thừa số chung: 5=41597​
=41597​
=41597​
Chuyển phân số không thực sự thành hỗn số:41597​=39941​
41597​=399số dư1
41597​
Viết bài toán dưới dạng phép chia số lớn4∣1597​​
Chia 15cho 4để được 3
Chia 15cho 4để được 334∣1597​​
Nhân chữ số thương (3)với ước số 434∣1597​12​​
Trừ 12khỏi 1534∣1597​12​3​
Hạ số tiếp theo của số bị chia34∣1597​12​39​
34∣1597​12​39​
Chia 39cho 4để được 9
Chia 39cho 4để được 9394∣1597​12​39​
Nhân chữ số thương (9)với ước số 4394∣1597​12​3936​​
Trừ 36khỏi 39394∣1597​12​3936​3​
Hạ số tiếp theo của số bị chia394∣1597​12​3936​37​
394∣1597​12​3936​37​
Chia 37cho 4để được 9
Chia 37cho 4để được 93994∣1597​12​3936​37​
Nhân chữ số thương (9)với ước số 43994∣1597​12​3936​3736​​
Trừ 36khỏi 373994∣1597​12​3936​3736​1​
3994∣1597​12​3936​3736​1​
Nghiệm cho Phép chia số lớn của 41597​là 399với số dư của 1399so^ˊdư1
Chuyển thành hỗn số: QuotientDivisorRemainder​41597​=39941​
=39941​
=39941​

Ví dụ phổ biến

6^2-162−16^2+462+46-(-4)(-2)(+1)6−(−4)(−2)(+1)2/3 × 22/7 × 7^332​×722​×734-9*(6-7)4−9⋅(6−7)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024