Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(3x)-21cos(x)+16=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(3x)−21cos(x)+16=0

Lời Giải

x=0.74946…+2πn,x=2π−0.74946…+2πn
+1
Độ
x=42.94140…∘+360∘n,x=317.05859…∘+360∘n
Các bước giải pháp
cos(3x)−21cos(x)+16=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
16+cos(3x)−21cos(x)
cos(3x)=4cos3(x)−3cos(x)
cos(3x)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(3x)
Viết lại thành=cos(2x+x)
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: cos(s+t)=cos(s)cos(t)−sin(s)sin(t)=cos(2x)cos(x)−sin(2x)sin(x)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)=cos(2x)cos(x)−2sin(x)cos(x)sin(x)
Rút gọn cos(2x)cos(x)−2sin(x)cos(x)sin(x):cos(x)cos(2x)−2sin2(x)cos(x)
cos(2x)cos(x)−2sin(x)cos(x)sin(x)
2sin(x)cos(x)sin(x)=2sin2(x)cos(x)
2sin(x)cos(x)sin(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+csin(x)sin(x)=sin1+1(x)=2cos(x)sin1+1(x)
Thêm các số: 1+1=2=2cos(x)sin2(x)
=cos(x)cos(2x)−2sin2(x)cos(x)
=cos(x)cos(2x)−2sin2(x)cos(x)
=cos(x)cos(2x)−2sin2(x)cos(x)
Sử dụng công thức góc nhân đôi: cos(2x)=2cos2(x)−1=(2cos2(x)−1)cos(x)−2sin2(x)cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=(2cos2(x)−1)cos(x)−2(1−cos2(x))cos(x)
Mở rộng (2cos2(x)−1)cos(x)−2(1−cos2(x))cos(x):4cos3(x)−3cos(x)
(2cos2(x)−1)cos(x)−2(1−cos2(x))cos(x)
=cos(x)(2cos2(x)−1)−2cos(x)(1−cos2(x))
Mở rộng cos(x)(2cos2(x)−1):2cos3(x)−cos(x)
cos(x)(2cos2(x)−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=cos(x),b=2cos2(x),c=1=cos(x)2cos2(x)−cos(x)1
=2cos2(x)cos(x)−1cos(x)
Rút gọn 2cos2(x)cos(x)−1⋅cos(x):2cos3(x)−cos(x)
2cos2(x)cos(x)−1cos(x)
2cos2(x)cos(x)=2cos3(x)
2cos2(x)cos(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ccos2(x)cos(x)=cos2+1(x)=2cos2+1(x)
Thêm các số: 2+1=3=2cos3(x)
1⋅cos(x)=cos(x)
1cos(x)
Nhân: 1⋅cos(x)=cos(x)=cos(x)
=2cos3(x)−cos(x)
=2cos3(x)−cos(x)
=2cos3(x)−cos(x)−2(1−cos2(x))cos(x)
Mở rộng −2cos(x)(1−cos2(x)):−2cos(x)+2cos3(x)
−2cos(x)(1−cos2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=−2cos(x),b=1,c=cos2(x)=−2cos(x)1−(−2cos(x))cos2(x)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a=−2⋅1cos(x)+2cos2(x)cos(x)
Rút gọn −2⋅1⋅cos(x)+2cos2(x)cos(x):−2cos(x)+2cos3(x)
−2⋅1cos(x)+2cos2(x)cos(x)
2⋅1⋅cos(x)=2cos(x)
2⋅1cos(x)
Nhân các số: 2⋅1=2=2cos(x)
2cos2(x)cos(x)=2cos3(x)
2cos2(x)cos(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ccos2(x)cos(x)=cos2+1(x)=2cos2+1(x)
Thêm các số: 2+1=3=2cos3(x)
=−2cos(x)+2cos3(x)
=−2cos(x)+2cos3(x)
=2cos3(x)−cos(x)−2cos(x)+2cos3(x)
Rút gọn 2cos3(x)−cos(x)−2cos(x)+2cos3(x):4cos3(x)−3cos(x)
2cos3(x)−cos(x)−2cos(x)+2cos3(x)
Nhóm các thuật ngữ=2cos3(x)+2cos3(x)−cos(x)−2cos(x)
Thêm các phần tử tương tự: 2cos3(x)+2cos3(x)=4cos3(x)=4cos3(x)−cos(x)−2cos(x)
Thêm các phần tử tương tự: −cos(x)−2cos(x)=−3cos(x)=4cos3(x)−3cos(x)
=4cos3(x)−3cos(x)
=4cos3(x)−3cos(x)
=16+4cos3(x)−3cos(x)−21cos(x)
Rút gọn=16+4cos3(x)−24cos(x)
16−24cos(x)+4cos3(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
16−24cos(x)+4cos3(x)=0
Cho: cos(x)=u16−24u+4u3=0
16−24u+4u3=0:u=2,u=−1+3​,u=−1−3​
16−24u+4u3=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=04u3−24u+16=0
Hệ số 4u3−24u+16:4(u−2)(u2+2u−2)
4u3−24u+16
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4:4(u3−6u+4)
4u3−24u+16
Viết lại 16 dưới dạng 4⋅4Viết lại 24 dưới dạng 4⋅6=4u3−4⋅6u+4⋅4
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(u3−6u+4)
=4(u3−6u+4)
Hệ số u3−6u+4:(u−2)(u2+2u−2)
u3−6u+4
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=4,an​=1
Các số bị chia của a0​:1,2,4,Các số bị chia của an​:1
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±11,2,4​
12​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc u−2
=(u−2)u−2u3−6u+4​
u−2u3−6u+4​=u2+2u−2
u−2u3−6u+4​
Chia u−2u3−6u+4​:u−2u3−6u+4​=u2+u−22u2−6u+4​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u3−6u+4và ước số u−2:uu3​=u2
thươngso^ˊ=u2
Nhân u−2 với u2:u3−2u2Trừ u3−2u2 từ u3−6u+4 để nhận số dư mớiso^ˊdư=2u2−6u+4
Vì vậyu−2u3−6u+4​=u2+u−22u2−6u+4​
=u2+u−22u2−6u+4​
Chia u−22u2−6u+4​:u−22u2−6u+4​=2u+u−2−2u+4​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
2u2−6u+4và ước số u−2:u2u2​=2u
thươngso^ˊ=2u
Nhân u−2 với 2u:2u2−4uTrừ 2u2−4u từ 2u2−6u+4 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−2u+4
Vì vậyu−22u2−6u+4​=2u+u−2−2u+4​
=u2+2u+u−2−2u+4​
Chia u−2−2u+4​:u−2−2u+4​=−2
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−2u+4và ước số u−2:u−2u​=−2
thươngso^ˊ=−2
Nhân u−2 với −2:−2u+4Trừ −2u+4 từ −2u+4 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậyu−2−2u+4​=−2
=u2+2u−2
=u2+2u−2
=(u−2)(u2+2u−2)
=4(u−2)(u2+2u−2)
4(u−2)(u2+2u−2)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u−2=0oru2+2u−2=0
Giải u−2=0:u=2
u−2=0
Di chuyển 2sang vế phải
u−2=0
Thêm 2 vào cả hai bênu−2+2=0+2
Rút gọnu=2
u=2
Giải u2+2u−2=0:u=−1+3​,u=−1−3​
u2+2u−2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
u2+2u−2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=1,b=2,c=−2u1,2​=2⋅1−2±22−4⋅1⋅(−2)​​
u1,2​=2⋅1−2±22−4⋅1⋅(−2)​​
22−4⋅1⋅(−2)​=23​
22−4⋅1⋅(−2)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=22+4⋅1⋅2​
Nhân các số: 4⋅1⋅2=8=22+8​
22=4=4+8​
Thêm các số: 4+8=12=12​
Tìm thừa số nguyên tố của 12:22⋅3
12
12chia cho 212=6⋅2=2⋅6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅3
=22⋅3
=22⋅3​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=3​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=23​
u1,2​=2⋅1−2±23​​
Tách các lời giảiu1​=2⋅1−2+23​​,u2​=2⋅1−2−23​​
u=2⋅1−2+23​​:−1+3​
2⋅1−2+23​​
Nhân các số: 2⋅1=2=2−2+23​​
Hệ số −2+23​:2(−1+3​)
−2+23​
Viết lại thành=−2⋅1+23​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(−1+3​)
=22(−1+3​)​
Chia các số: 22​=1=−1+3​
u=2⋅1−2−23​​:−1−3​
2⋅1−2−23​​
Nhân các số: 2⋅1=2=2−2−23​​
Hệ số −2−23​:−2(1+3​)
−2−23​
Viết lại thành=−2⋅1−23​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=−2(1+3​)
=−22(1+3​)​
Chia các số: 22​=1=−(1+3​)
Phủ định −(1+3​)=−1−3​=−1−3​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−1+3​,u=−1−3​
Các lời giải làu=2,u=−1+3​,u=−1−3​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=2,cos(x)=−1+3​,cos(x)=−1−3​
cos(x)=2,cos(x)=−1+3​,cos(x)=−1−3​
cos(x)=2:Không có nghiệm
cos(x)=2
−1≤cos(x)≤1Kho^ngcoˊnghiệm
cos(x)=−1+3​:x=arccos(−1+3​)+2πn,x=2π−arccos(−1+3​)+2πn
cos(x)=−1+3​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x)=−1+3​
Các lời giải chung cho cos(x)=−1+3​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=2π−arccos(a)+2πnx=arccos(−1+3​)+2πn,x=2π−arccos(−1+3​)+2πn
x=arccos(−1+3​)+2πn,x=2π−arccos(−1+3​)+2πn
cos(x)=−1−3​:Không có nghiệm
cos(x)=−1−3​
−1≤cos(x)≤1Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảix=arccos(−1+3​)+2πn,x=2π−arccos(−1+3​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=0.74946…+2πn,x=2π−0.74946…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin^5(x)-sin(x)=0sin5(x)−sin(x)=0tan(x)=(95.75)/4tan(x)=495.75​5cos^2(x)=45cos2(x)=4cos(x-15^0)=((sqrt(2)))/2cos(x−150)=2(2​)​sin(x)=1-cos^x(x)sin(x)=1−cosx(x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024