Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

(tan^2(-(5pi)/6))/(sec(-(5pi)/6)+1)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sec(−65π​)+1tan2(−65π​)​

Lời Giải

−323​+3​
+1
Số thập phân
−2.15470…
Các bước giải pháp
sec(−65π​)+1tan2(−65π​)​
Sử dụng tính chất sau:sec(−x)=sec(x)sec(−65π​)=sec(65π​)=sec(65π​)+1tan2(−65π​)​
Sử dụng tính chất sau:tan(−x)=−tan(x)tan(−65π​)=−tan(65π​)=sec(65π​)+1(−tan(65π​))2​
Rút gọn=sec(65π​)+1tan2(65π​)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan2(65π​)=sec2(65π​)−1
tan2(65π​)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: tan2(x)+1=sec2(x)tan2(x)=sec2(x)−1=sec2(65π​)−1
=sec(65π​)+1sec2(65π​)−1​
Sử dụng hằng đẳng thức sau:sec(65π​)=−323​​
sec(65π​)
sec(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​sec(x)1323​​2​2Undefined−2−2​−323​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​sec(x)−1−323​​−2​−2Undefined22​323​​​​
=−323​​
=−323​​+1(−323​​)2−1​
Rút gọn −323​​+1(−323​​)2−1​:−323​+3​
−323​​+1(−323​​)2−1​
(−323​​)2−1=(323​​)2−1
(−323​​)2−1
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−323​​)2=(323​​)2=(323​​)2−1
=−323​​+1(323​​)2−1​
Hợp −323​​+1:3​−2+3​​
−323​​+1
Chuyển phần tử thành phân số: 1=31⋅3​=−323​​+31⋅3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=3−23​+1⋅3​
Nhân các số: 1⋅3=3=3−23​+3​
Hệ số −23​+3:3​(−2+3​)
−23​+3
3=3​3​=−23​+3​3​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 3​=3​(−2+3​)
=33​(−2+3​)​
Triệt tiêu 33​(−2+3​)​:3​−2+3​​
33​(−2+3​)​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​3​=321​=3321​(3​−2)​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​31321​​=31−21​1​=31−21​−2+3​​
Trừ các số: 1−21​=21​=321​−2+3​​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​321​=3​=3​−2+3​​
=3​−2+3​​
=3​−2+3​​(323​​)2−1​
(323​​)2=322​
(323​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=32(23​)2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn(23​)2=22(3​)2=3222(3​)2​
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=3222⋅3​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=322​
=3​−2+3​​322​−1​
22=4=3​−2+3​​34​−1​
Áp dụng quy tắc phân số: cb​a​=ba⋅c​=−2+3​(34​−1)3​​
Hợp 34​−1:31​
34​−1
Chuyển phần tử thành phân số: 1=31⋅3​=34​−31⋅3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=34−1⋅3​
4−1⋅3=1
4−1⋅3
Nhân các số: 1⋅3=3=4−3
Trừ các số: 4−3=1=1
=31​
=−2+3​3​31​​
Nhân 31​3​:3​1​
31​3​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=31⋅3​​
Nhân: 1⋅3​=3​=33​​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​3​=321​=3321​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​31321​​=31−21​1​=31−21​1​
Trừ các số: 1−21​=21​=321​1​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​321​=3​=3​1​
=−2+3​3​1​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=3​(−2+3​)1​
Mở rộng 3​(−2+3​):−23​+3
3​(−2+3​)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=3​,b=−2,c=3​=3​(−2)+3​3​
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−23​+3​3​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a3​3​=3=−23​+3
=−23​+31​
Hữu tỷ hóa −23​+31​:−323​+3​
−23​+31​
Nhân với liên hợp của 23​+323​+3​=(−23​+3)(23​+3)1⋅(23​+3)​
1⋅(23​+3)=23​+3
(−23​+3)(23​+3)=−3
(−23​+3)(23​+3)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=3,b=23​=32−(23​)2
Rút gọn 32−(23​)2:−3
32−(23​)2
32=9
32
32=9=9
(23​)2=12
(23​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=22(3​)2
(3​)2:3
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=22⋅3
22=4=4⋅3
Nhân các số: 4⋅3=12=12
=9−12
Trừ các số: 9−12=−3=−3
=−3
=−323​+3​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−323​+3​
=−323​+3​
=−323​+3​

Ví dụ phổ biến

cos(2.5pi)cos(2.5π)12.4-10(0.5pi-arcsin(0.5)-0.5(1-(0.5)^2)^{1/2})12.4−10(0.5π−arcsin(0.5)−0.5(1−(0.5)2)21​)sin(11/9)pisin(911​)π(1.24)/(tan(34))tan(34∘)1.24​(sin(30))/(sin(22))sin(22∘)sin(30∘)​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024