Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

12.4-10(0.5pi-arcsin(0.5)-0.5(1-(0.5)^2)^{1/2})

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

12.4−10(0.5π−arcsin(0.5)−0.5(1−(0.5)2)21​)

Lời Giải

562​−65(4π−3⋅321​)​
+1
Số thập phân
358.57
Các bước giải pháp
12.4−10(0.5π−arcsin(0.5)−0.5(1−(0.5)2)21​)
=562​−10​21​π−arcsin(21​)−21​(1−(21​)2)21​​
Sử dụng hằng đẳng thức sau:arcsin(21​)=6π​
arcsin(21​)
x021​22​​23​​1​arcsin(x)06π​4π​3π​2π​​arcsin(x)0∘30∘45∘60∘90∘​​
=6π​
=562​−10​21​π−6π​−21​(1−(21​)2)21​​
Rút gọn 562​−10​21​π−6π​−21​(1−(21​)2)21​​:562​−65(4π−3⋅321​)​
562​−10​21​π−6π​−21​(1−(21​)2)21​​
10​21​π−6π​−21​(1−(21​)2)21​​=65(4π−3⋅321​)​
10​21​π−6π​−21​(1−(21​)2)21​​
21​π=2π​
21​π
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21π​
Nhân: 1π=π=2π​
21​(1−(21​)2)21​=4321​​
21​(1−(21​)2)21​
(1−(21​)2)21​=2321​​
(1−(21​)2)21​
(21​)2=41​
(21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=2212​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=221​
22=4=41​
=(1−41​)21​
Hợp 1−41​:43​
1−41​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−41​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−1​
1⋅4−1=3
1⋅4−1
Nhân các số: 1⋅4=4=4−1
Trừ các số: 4−1=3=3
=43​
=(43​)21​
Áp dụng quy tắc căn thức: (ba​)c=bcac​, giả sử a≥0,b≥0=421​321​​
421​=2
421​
Phân tích số: 4=22=(22)21​
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc(22)21​=22⋅21​=2=2
=2321​​
=21​⋅2321​​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=2⋅21⋅321​​
Nhân: 1⋅321​=321​=2⋅2321​​
Nhân các số: 2⋅2=4=4321​​
=10(2π​−6π​−4321​​)
Hợp 2π​−6π​−4321​​:124π−3⋅321​​
2π​−6π​−4321​​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,6,4:12
2,6,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Tính một số bao gồm các thừa số xuất hiện trong ít nhất một trong các yếu tố sau:
2,6,4
=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 2π​:nhân mẫu số và tử số với 62π​=2⋅6π6​=12π6​
Đối với 6π​:nhân mẫu số và tử số với 26π​=6⋅2π2​=12π2​
Đối với 4321​​:nhân mẫu số và tử số với 34321​​=4⋅3321​⋅3​=12321​⋅3​
=12π6​−12π2​−12321​⋅3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=12π6−π2−321​⋅3​
Thêm các phần tử tương tự: 6π−2π=4π=124π−3⋅321​​
=10⋅124π−3⋅321​​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=12(4π−321​⋅3)⋅10​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=65(4π−3⋅321​)​
=562​−65(4π−3⋅321​)​
=562​−65(4π−3⋅321​)​

Ví dụ phổ biến

sin(11/9)pisin(911​)π(1.24)/(tan(34))tan(34∘)1.24​(sin(30))/(sin(22))sin(22∘)sin(30∘)​tan(21.8)2tan(21.8∘)212.1cos(30)12.1cos(30∘)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024