Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

-6sin(x)-5cos(x)=2

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

−6sin(x)−5cos(x)=2

Lời Giải

x=2.70581…+2πn,x=2π−0.95369…+2πn
+1
Độ
x=155.03164…∘+360∘n,x=305.35720…∘+360∘n
Các bước giải pháp
−6sin(x)−5cos(x)=2
Thêm 5cos(x) vào cả hai bên−6sin(x)=2+5cos(x)
Bình phương cả hai vế(−6sin(x))2=(2+5cos(x))2
Trừ (2+5cos(x))2 cho cả hai bên36sin2(x)−4−20cos(x)−25cos2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−4−20cos(x)−25cos2(x)+36sin2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=−4−20cos(x)−25cos2(x)+36(1−cos2(x))
Rút gọn −4−20cos(x)−25cos2(x)+36(1−cos2(x)):−61cos2(x)−20cos(x)+32
−4−20cos(x)−25cos2(x)+36(1−cos2(x))
Mở rộng 36(1−cos2(x)):36−36cos2(x)
36(1−cos2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=36,b=1,c=cos2(x)=36⋅1−36cos2(x)
Nhân các số: 36⋅1=36=36−36cos2(x)
=−4−20cos(x)−25cos2(x)+36−36cos2(x)
Rút gọn −4−20cos(x)−25cos2(x)+36−36cos2(x):−61cos2(x)−20cos(x)+32
−4−20cos(x)−25cos2(x)+36−36cos2(x)
Nhóm các thuật ngữ=−20cos(x)−25cos2(x)−36cos2(x)−4+36
Thêm các phần tử tương tự: −25cos2(x)−36cos2(x)=−61cos2(x)=−20cos(x)−61cos2(x)−4+36
Cộng/Trừ các số: −4+36=32=−61cos2(x)−20cos(x)+32
=−61cos2(x)−20cos(x)+32
=−61cos2(x)−20cos(x)+32
32−20cos(x)−61cos2(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
32−20cos(x)−61cos2(x)=0
Cho: cos(x)=u32−20u−61u2=0
32−20u−61u2=0:u=−612(5+357​)​,u=612(357​−5)​
32−20u−61u2=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=0−61u2−20u+32=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−61u2−20u+32=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−61,b=−20,c=32u1,2​=2(−61)−(−20)±(−20)2−4(−61)⋅32​​
u1,2​=2(−61)−(−20)±(−20)2−4(−61)⋅32​​
(−20)2−4(−61)⋅32​=1257​
(−20)2−4(−61)⋅32​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−20)2+4⋅61⋅32​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−20)2=202=202+4⋅61⋅32​
Nhân các số: 4⋅61⋅32=7808=202+7808​
202=400=400+7808​
Thêm các số: 400+7808=8208=8208​
Tìm thừa số nguyên tố của 8208:24⋅33⋅19
8208
8208chia cho 28208=4104⋅2=2⋅4104
4104chia cho 24104=2052⋅2=2⋅2⋅2052
2052chia cho 22052=1026⋅2=2⋅2⋅2⋅1026
1026chia cho 21026=513⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅513
513chia cho 3513=171⋅3=2⋅2⋅2⋅2⋅3⋅171
171chia cho 3171=57⋅3=2⋅2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅57
57chia cho 357=19⋅3=2⋅2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅3⋅19
2,3,19 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅3⋅19
=24⋅33⋅19
=24⋅33⋅19​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=24⋅32⋅3⋅19​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=24​32​3⋅19​
Áp dụng quy tắc căn thức: nam​=anm​24​=224​=22=2232​3⋅19​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a32​=3=22⋅33⋅19​
Tinh chỉnh=1257​
u1,2​=2(−61)−(−20)±1257​​
Tách các lời giảiu1​=2(−61)−(−20)+1257​​,u2​=2(−61)−(−20)−1257​​
u=2(−61)−(−20)+1257​​:−612(5+357​)​
2(−61)−(−20)+1257​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅6120+1257​​
Nhân các số: 2⋅61=122=−12220+1257​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−12220+1257​​
Triệt tiêu 12220+1257​​:612(5+357​)​
12220+1257​​
Hệ số 20+1257​:4(5+357​)
20+1257​
Viết lại thành=4⋅5+4⋅357​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(5+357​)
=1224(5+357​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=612(5+357​)​
=−612(5+357​)​
u=2(−61)−(−20)−1257​​:612(357​−5)​
2(−61)−(−20)−1257​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅6120−1257​​
Nhân các số: 2⋅61=122=−12220−1257​​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​20−1257​=−(1257​−20)=1221257​−20​
Hệ số 1257​−20:4(357​−5)
1257​−20
Viết lại thành=4⋅357​−4⋅5
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(357​−5)
=1224(357​−5)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=612(357​−5)​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−612(5+357​)​,u=612(357​−5)​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=−612(5+357​)​,cos(x)=612(357​−5)​
cos(x)=−612(5+357​)​,cos(x)=612(357​−5)​
cos(x)=−612(5+357​)​:x=arccos(−612(5+357​)​)+2πn,x=−arccos(−612(5+357​)​)+2πn
cos(x)=−612(5+357​)​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x)=−612(5+357​)​
Các lời giải chung cho cos(x)=−612(5+357​)​cos(x)=−a⇒x=arccos(−a)+2πn,x=−arccos(−a)+2πnx=arccos(−612(5+357​)​)+2πn,x=−arccos(−612(5+357​)​)+2πn
x=arccos(−612(5+357​)​)+2πn,x=−arccos(−612(5+357​)​)+2πn
cos(x)=612(357​−5)​:x=arccos(612(357​−5)​)+2πn,x=2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn
cos(x)=612(357​−5)​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(x)=612(357​−5)​
Các lời giải chung cho cos(x)=612(357​−5)​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=2π−arccos(a)+2πnx=arccos(612(357​−5)​)+2πn,x=2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn
x=arccos(612(357​−5)​)+2πn,x=2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arccos(−612(5+357​)​)+2πn,x=−arccos(−612(5+357​)​)+2πn,x=arccos(612(357​−5)​)+2πn,x=2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào−6sin(x)−5cos(x)=2
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải arccos(−612(5+357​)​)+2πn:Đúng
arccos(−612(5+357​)​)+2πn
Thay n=1arccos(−612(5+357​)​)+2π1
Thay −6sin(x)−5cos(x)=2vàox=arccos(−612(5+357​)​)+2π1−6sin(arccos(−612(5+357​)​)+2π1)−5cos(arccos(−612(5+357​)​)+2π1)=2
Tinh chỉnh2=2
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải −arccos(−612(5+357​)​)+2πn:Sai
−arccos(−612(5+357​)​)+2πn
Thay n=1−arccos(−612(5+357​)​)+2π1
Thay −6sin(x)−5cos(x)=2vàox=−arccos(−612(5+357​)​)+2π1−6sin(−arccos(−612(5+357​)​)+2π1)−5cos(−arccos(−612(5+357​)​)+2π1)=2
Tinh chỉnh7.06541…=2
⇒Sai
Kiểm tra lời giải arccos(612(357​−5)​)+2πn:Sai
arccos(612(357​−5)​)+2πn
Thay n=1arccos(612(357​−5)​)+2π1
Thay −6sin(x)−5cos(x)=2vàox=arccos(612(357​−5)​)+2π1−6sin(arccos(612(357​−5)​)+2π1)−5cos(arccos(612(357​−5)​)+2π1)=2
Tinh chỉnh−7.78672…=2
⇒Sai
Kiểm tra lời giải 2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn:Đúng
2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn
Thay n=12π−arccos(612(357​−5)​)+2π1
Thay −6sin(x)−5cos(x)=2vàox=2π−arccos(612(357​−5)​)+2π1−6sin(2π−arccos(612(357​−5)​)+2π1)−5cos(2π−arccos(612(357​−5)​)+2π1)=2
Tinh chỉnh2=2
⇒Đuˊng
x=arccos(−612(5+357​)​)+2πn,x=2π−arccos(612(357​−5)​)+2πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=2.70581…+2πn,x=2π−0.95369…+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

2sin^2(x)+cos^2(x)=22sin2(x)+cos2(x)=22sin^2(x)+sin^2(x)+cos^2(x)=12sin2(x)+sin2(x)+cos2(x)=1sin^2(x)+3cos(x)-1=0sin2(x)+3cos(x)−1=0cos((3x-7)/2)=0cos(23x−7​)=03tan^2(x)= 8/(sin^2(x))3tan2(x)=sin2(x)8​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024