Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

6cos^3(x)+cos^2(x)-1=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

6cos3(x)+cos2(x)−1=0

Lời Giải

x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
+1
Độ
x=60∘+360∘n,x=300∘+360∘n
Các bước giải pháp
6cos3(x)+cos2(x)−1=0
Giải quyết bằng cách thay thế
6cos3(x)+cos2(x)−1=0
Cho: cos(x)=u6u3+u2−1=0
6u3+u2−1=0:u=21​,u=−31​+i32​​,u=−31​−i32​​
6u3+u2−1=0
Hệ số 6u3+u2−1:(2u−1)(3u2+2u+1)
6u3+u2−1
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=1,an​=6
Các số bị chia của a0​:1,Các số bị chia của an​:1,2,3,6
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±1,2,3,61​
21​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc 2u−1
=(2u−1)2u−16u3+u2−1​
2u−16u3+u2−1​=3u2+2u+1
2u−16u3+u2−1​
Chia 2u−16u3+u2−1​:2u−16u3+u2−1​=3u2+2u−14u2−1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
6u3+u2−1và ước số 2u−1:2u6u3​=3u2
thươngso^ˊ=3u2
Nhân 2u−1 với 3u2:6u3−3u2Trừ 6u3−3u2 từ 6u3+u2−1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=4u2−1
Vì vậy2u−16u3+u2−1​=3u2+2u−14u2−1​
=3u2+2u−14u2−1​
Chia 2u−14u2−1​:2u−14u2−1​=2u+2u−12u−1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
4u2−1và ước số 2u−1:2u4u2​=2u
thươngso^ˊ=2u
Nhân 2u−1 với 2u:4u2−2uTrừ 4u2−2u từ 4u2−1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=2u−1
Vì vậy2u−14u2−1​=2u+2u−12u−1​
=3u2+2u+2u−12u−1​
Chia 2u−12u−1​:2u−12u−1​=1
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
2u−1và ước số 2u−1:2u2u​=1
thươngso^ˊ=1
Nhân 2u−1 với 1:2u−1Trừ 2u−1 từ 2u−1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậy2u−12u−1​=1
=3u2+2u+1
=(2u−1)(3u2+2u+1)
(2u−1)(3u2+2u+1)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=02u−1=0or3u2+2u+1=0
Giải 2u−1=0:u=21​
2u−1=0
Di chuyển 1sang vế phải
2u−1=0
Thêm 1 vào cả hai bên2u−1+1=0+1
Rút gọn2u=1
2u=1
Chia cả hai vế cho 2
2u=1
Chia cả hai vế cho 222u​=21​
Rút gọnu=21​
u=21​
Giải 3u2+2u+1=0:u=−31​+i32​​,u=−31​−i32​​
3u2+2u+1=0
Giải bằng căn thức bậc hai
3u2+2u+1=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=3,b=2,c=1u1,2​=2⋅3−2±22−4⋅3⋅1​​
u1,2​=2⋅3−2±22−4⋅3⋅1​​
Rút gọn 22−4⋅3⋅1​:22​i
22−4⋅3⋅1​
Nhân các số: 4⋅3⋅1=12=22−12​
Áp dụng quy tắc số ảo: −a​=ia​=i12−22​
−22+12​=22​
−22+12​
22=4=−4+12​
Cộng/Trừ các số: −4+12=8=8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=2​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: nan​=a22​=2=22​
=22​i
u1,2​=2⋅3−2±22​i​
Tách các lời giảiu1​=2⋅3−2+22​i​,u2​=2⋅3−2−22​i​
u=2⋅3−2+22​i​:−31​+i32​​
2⋅3−2+22​i​
Nhân các số: 2⋅3=6=6−2+22​i​
Hệ số −2+22​i:2(−1+2​i)
−2+22​i
Viết lại thành=−2⋅1+22​i
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(−1+2​i)
=62(−1+2​i)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=3−1+2​i​
Viết lại 3−1+2​i​ ở dạng phức tiêu chuẩn: −31​+32​​i
3−1+2​i​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​3−1+2​i​=−31​+32​i​=−31​+32​i​
=−31​+32​​i
u=2⋅3−2−22​i​:−31​−i32​​
2⋅3−2−22​i​
Nhân các số: 2⋅3=6=6−2−22​i​
Hệ số −2−22​i:−2(1+2​i)
−2−22​i
Viết lại thành=−2⋅1−22​i
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=−2(1+2​i)
=−62(1+2​i)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−31+2​i​
Viết lại −31+2​i​ ở dạng phức tiêu chuẩn: −31​−32​​i
−31+2​i​
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​31+2​i​=−(31​)−(32​i​)=−(31​)−(32​i​)
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=−31​−32​i​
=−31​−32​​i
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−31​+i32​​,u=−31​−i32​​
Các lời giải làu=21​,u=−31​+i32​​,u=−31​−i32​​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=21​,cos(x)=−31​+i32​​,cos(x)=−31​−i32​​
cos(x)=21​,cos(x)=−31​+i32​​,cos(x)=−31​−i32​​
cos(x)=21​:x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
cos(x)=21​
Các lời giải chung cho cos(x)=21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
cos(x)=−31​+i32​​:Không có nghiệm
cos(x)=−31​+i32​​
Kho^ngcoˊnghiệm
cos(x)=−31​−i32​​:Không có nghiệm
cos(x)=−31​−i32​​
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảix=3π​+2πn,x=35π​+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

4tan^2(x)+12tan(x)-27=04tan2(x)+12tan(x)−27=0sin^2(x)-cos(x)= 1/4sin2(x)−cos(x)=41​cos^4(a)=3+4cos^2(a)+cos^4(a)cos4(a)=3+4cos2(a)+cos4(a)cos^4(t)=1cos4(t)=18cos^2(x)-12sin(x)-12=08cos2(x)−12sin(x)−12=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024