Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan^2(x)+tan(x)+cot(x)+cot^2(x)=4

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan2(x)+tan(x)+cot(x)+cot2(x)=4

Lời Giải

x=4π​+πn,x=1.93566…+πn,x=2.77672…+πn
+1
Độ
x=45∘+180∘n,x=110.90515…∘+180∘n,x=159.09484…∘+180∘n
Các bước giải pháp
tan2(x)+tan(x)+cot(x)+cot2(x)=4
Trừ 4 cho cả hai bêntan2(x)+tan(x)+cot(x)+cot2(x)−4=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−4+cot(x)+cot2(x)+tan(x)+tan2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cot(x)1​=−4+cot(x)+cot2(x)+cot(x)1​+(cot(x)1​)2
(cot(x)1​)2=cot2(x)1​
(cot(x)1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cot2(x)12​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=cot2(x)1​
=−4+cot(x)+cot2(x)+cot(x)1​+cot2(x)1​
−4+cot(x)+cot2(x)+cot2(x)1​+cot(x)1​=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−4+cot(x)+cot2(x)+cot2(x)1​+cot(x)1​=0
Cho: cot(x)=u−4+u+u2+u21​+u1​=0
−4+u+u2+u21​+u1​=0:u=1,u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
−4+u+u2+u21​+u1​=0
Nhân với LCM
−4+u+u2+u21​+u1​=0
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của u2,u:u2
u2,u
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong u2 hoặc u=u2
Nhân với LCM=u2−4u2+uu2+u2u2+u21​u2+u1​u2=0⋅u2
Rút gọn
−4u2+uu2+u2u2+u21​u2+u1​u2=0⋅u2
Rút gọn uu2:u3
uu2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu2=u1+2=u1+2
Thêm các số: 1+2=3=u3
Rút gọn u2u2:u4
u2u2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu2u2=u2+2=u2+2
Thêm các số: 2+2=4=u4
Rút gọn u21​u2:1
u21​u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u21⋅u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=1
Rút gọn u1​u2:u
u1​u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅u2​
Nhân: 1⋅u2=u2=uu2​
Triệt tiêu thừa số chung: u=u
Rút gọn 0⋅u2:0
0⋅u2
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
−4u2+u3+u4+1+u=0
−4u2+u3+u4+1+u=0
−4u2+u3+u4+1+u=0
Giải −4u2+u3+u4+1+u=0:u=1,u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
−4u2+u3+u4+1+u=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0u4+u3−4u2+u+1=0
Hệ số u4+u3−4u2+u+1:(u−1)2(u2+3u+1)
u4+u3−4u2+u+1
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=1,an​=1
Các số bị chia của a0​:1,Các số bị chia của an​:1
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±11​
11​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc u−1
=(u−1)u−1u4+u3−4u2+u+1​
u−1u4+u3−4u2+u+1​=u3+2u2−2u−1
u−1u4+u3−4u2+u+1​
Chia u−1u4+u3−4u2+u+1​:u−1u4+u3−4u2+u+1​=u3+u−12u3−4u2+u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u4+u3−4u2+u+1và ước số u−1:uu4​=u3
thươngso^ˊ=u3
Nhân u−1 với u3:u4−u3Trừ u4−u3 từ u4+u3−4u2+u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=2u3−4u2+u+1
Vì vậyu−1u4+u3−4u2+u+1​=u3+u−12u3−4u2+u+1​
=u3+u−12u3−4u2+u+1​
Chia u−12u3−4u2+u+1​:u−12u3−4u2+u+1​=2u2+u−1−2u2+u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
2u3−4u2+u+1và ước số u−1:u2u3​=2u2
thươngso^ˊ=2u2
Nhân u−1 với 2u2:2u3−2u2Trừ 2u3−2u2 từ 2u3−4u2+u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−2u2+u+1
Vì vậyu−12u3−4u2+u+1​=2u2+u−1−2u2+u+1​
=u3+2u2+u−1−2u2+u+1​
Chia u−1−2u2+u+1​:u−1−2u2+u+1​=−2u+u−1−u+1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−2u2+u+1và ước số u−1:u−2u2​=−2u
thươngso^ˊ=−2u
Nhân u−1 với −2u:−2u2+2uTrừ −2u2+2u từ −2u2+u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=−u+1
Vì vậyu−1−2u2+u+1​=−2u+u−1−u+1​
=u3+2u2−2u+u−1−u+1​
Chia u−1−u+1​:u−1−u+1​=−1
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
−u+1và ước số u−1:u−u​=−1
thươngso^ˊ=−1
Nhân u−1 với −1:−u+1Trừ −u+1 từ −u+1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậyu−1−u+1​=−1
=u3+2u2−2u−1
=u3+2u2−2u−1
Hệ số u3+2u2−2u−1:(u−1)(u2+3u+1)
u3+2u2−2u−1
Sử dụng định lý căn số hữu tỷ
a0​=1,an​=1
Các số bị chia của a0​:1,Các số bị chia của an​:1
Do đó, hãy kiểm tra các số hữu tỷ sau:±11​
11​ là một nghiệm của biểu thức, vì vậy đưa ra ngoài ngoặc u−1
=(u−1)u−1u3+2u2−2u−1​
u−1u3+2u2−2u−1​=u2+3u+1
u−1u3+2u2−2u−1​
Chia u−1u3+2u2−2u−1​:u−1u3+2u2−2u−1​=u2+u−13u2−2u−1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u3+2u2−2u−1và ước số u−1:uu3​=u2
thươngso^ˊ=u2
Nhân u−1 với u2:u3−u2Trừ u3−u2 từ u3+2u2−2u−1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=3u2−2u−1
Vì vậyu−1u3+2u2−2u−1​=u2+u−13u2−2u−1​
=u2+u−13u2−2u−1​
Chia u−13u2−2u−1​:u−13u2−2u−1​=3u+u−1u−1​
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
3u2−2u−1và ước số u−1:u3u2​=3u
thươngso^ˊ=3u
Nhân u−1 với 3u:3u2−3uTrừ 3u2−3u từ 3u2−2u−1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=u−1
Vì vậyu−13u2−2u−1​=3u+u−1u−1​
=u2+3u+u−1u−1​
Chia u−1u−1​:u−1u−1​=1
Chia các hệ số đứng đầu của tử số
u−1và ước số u−1:uu​=1
thươngso^ˊ=1
Nhân u−1 với 1:u−1Trừ u−1 từ u−1 để nhận số dư mớiso^ˊdư=0
Vì vậyu−1u−1​=1
=u2+3u+1
=u2+3u+1
=(u−1)(u2+3u+1)
=(u−1)(u−1)(u2+3u+1)
Tinh chỉnh=(u−1)2(u2+3u+1)
(u−1)2(u2+3u+1)=0
Sử dụng Nguyên tắc Hệ số 0: Nếu ab=0thì a=0or b=0u−1=0oru2+3u+1=0
Giải u−1=0:u=1
u−1=0
Di chuyển 1sang vế phải
u−1=0
Thêm 1 vào cả hai bênu−1+1=0+1
Rút gọnu=1
u=1
Giải u2+3u+1=0:u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
u2+3u+1=0
Giải bằng căn thức bậc hai
u2+3u+1=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=1,b=3,c=1u1,2​=2⋅1−3±32−4⋅1⋅1​​
u1,2​=2⋅1−3±32−4⋅1⋅1​​
32−4⋅1⋅1​=5​
32−4⋅1⋅1​
Nhân các số: 4⋅1⋅1=4=32−4​
32=9=9−4​
Trừ các số: 9−4=5=5​
u1,2​=2⋅1−3±5​​
Tách các lời giảiu1​=2⋅1−3+5​​,u2​=2⋅1−3−5​​
u=2⋅1−3+5​​:2−3+5​​
2⋅1−3+5​​
Nhân các số: 2⋅1=2=2−3+5​​
u=2⋅1−3−5​​:2−3−5​​
2⋅1−3−5​​
Nhân các số: 2⋅1=2=2−3−5​​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
Các lời giải làu=1,u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
u=1,u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của −4+u+u2+u21​+u1​ và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=1,u=2−3+5​​,u=2−3−5​​
Thay thế lại u=cot(x)cot(x)=1,cot(x)=2−3+5​​,cot(x)=2−3−5​​
cot(x)=1,cot(x)=2−3+5​​,cot(x)=2−3−5​​
cot(x)=1:x=4π​+πn
cot(x)=1
Các lời giải chung cho cot(x)=1
cot(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cot(x)∓∞3​133​​0−33​​−1−3​​​
x=4π​+πn
x=4π​+πn
cot(x)=2−3+5​​:x=arccot(2−3+5​​)+πn
cot(x)=2−3+5​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cot(x)=2−3+5​​
Các lời giải chung cho cot(x)=2−3+5​​cot(x)=−a⇒x=arccot(−a)+πnx=arccot(2−3+5​​)+πn
x=arccot(2−3+5​​)+πn
cot(x)=2−3−5​​:x=arccot(2−3−5​​)+πn
cot(x)=2−3−5​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cot(x)=2−3−5​​
Các lời giải chung cho cot(x)=2−3−5​​cot(x)=−a⇒x=arccot(−a)+πnx=arccot(2−3−5​​)+πn
x=arccot(2−3−5​​)+πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=4π​+πn,x=arccot(2−3+5​​)+πn,x=arccot(2−3−5​​)+πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=4π​+πn,x=1.93566…+πn,x=2.77672…+πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan(a)=0tan(a)=0cos^2(x)+3|cos(x)|-1=0cos2(x)+3∣cos(x)∣−1=0cos^5(x)=sin(75)cos5(x)=sin(75∘)csc^2(x)=sec(x)csc2(x)=sec(x)(2cos(x)-sin^2(x))=1+cos^2(x)(2cos(x)−sin2(x))=1+cos2(x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024