Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan((8x+1)/5)*cot((x+7)/2)=1

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(58x+1∘​)⋅cot(2x+7∘​)=1

Lời Giải

x=113600∘n​+3∘,x=166.63636…∘+113600∘n​
+1
radian
x=60π​+1120π​n,x=660611π​+1120π​n
Các bước giải pháp
tan(58x+1∘​)cot(2x+7∘​)=1
Trừ 1 cho cả hai bêntan(9001440x+180∘​)cot(360180x+1260∘​)−1=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
−1+cot(360180x+1260∘​)tan(900180∘+1440x​)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=−1+sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)​tan(900180∘+1440x​)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cos(x)sin(x)​=−1+sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)​⋅cos(900180∘+1440x​)sin(900180∘+1440x​)​
Rút gọn −1+sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)​⋅cos(900180∘+1440x​)sin(900180∘+1440x​)​:sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)−sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)+cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)​
−1+sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)​⋅cos(900180∘+1440x​)sin(900180∘+1440x​)​
Nhân sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)​⋅cos(900180∘+1440x​)sin(900180∘+1440x​)​:sin(360180x+1260∘​)cos(9001440x+180∘​)cos(360180x+1260∘​)sin(9001440x+180∘​)​
sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)​⋅cos(900180∘+1440x​)sin(900180∘+1440x​)​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)​
=−1+sin(360180x+1260∘​)cos(9001440x+180∘​)cos(360180x+1260∘​)sin(9001440x+180∘​)​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)1sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)​=−sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)1⋅sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)​+sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)−1⋅sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)+cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)​
Nhân: 1⋅sin(360180x+1260∘​)=sin(360180x+1260∘​)=sin(360180x+1260∘​)cos(9001440x+180∘​)−sin(360180x+1260∘​)cos(9001440x+180∘​)+cos(360180x+1260∘​)sin(9001440x+180∘​)​
=sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)−sin(360180x+1260∘​)cos(900180∘+1440x​)+cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)​
cos(900180∘+1440x​)sin(360180x+1260∘​)cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)−cos(900180∘+1440x​)sin(360180x+1260∘​)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)−cos(900180∘+1440x​)sin(360180x+1260∘​)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cos(360180x+1260∘​)sin(900180∘+1440x​)−cos(900180∘+1440x​)sin(360180x+1260∘​)
Sử dụng công thức trừ trong hằng đẳng thức: sin(s)cos(t)−cos(s)sin(t)=sin(s−t)=sin(900180∘+1440x​−360180x+1260∘​)
sin(900180∘+1440x​−360180x+1260∘​)=0
Các lời giải chung cho sin(900180∘+1440x​−360180x+1260∘​)=0
sin(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​sin(x)021​22​​23​​123​​22​​21​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​sin(x)0−21​−22​​−23​​−1−23​​−22​​−21​​​
900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=0+360∘n,900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=180∘+360∘n
900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=0+360∘n,900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=180∘+360∘n
Giải 900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=0+360∘n:x=113600∘n​+3∘
900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=0+360∘n
0+360∘n=360∘n900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=360∘n
Nhân với LCM
900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=360∘n
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 900,360:1800
900,360
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 900:2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
900
900chia cho 2900=450⋅2=2⋅450
450chia cho 2450=225⋅2=2⋅2⋅225
225chia cho 3225=75⋅3=2⋅2⋅3⋅75
75chia cho 375=25⋅3=2⋅2⋅3⋅3⋅25
25chia cho 525=5⋅5=2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
2,3,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
Tìm thừa số nguyên tố của 360:2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5
360
360chia cho 2360=180⋅2=2⋅180
180chia cho 2180=90⋅2=2⋅2⋅90
90chia cho 290=45⋅2=2⋅2⋅2⋅45
45chia cho 345=15⋅3=2⋅2⋅2⋅3⋅15
15chia cho 315=5⋅3=2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5
2,3,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 900 hoặc 360=2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
Nhân các số: 2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5=1800=1800
Nhân với LCM=1800900180∘+1440x​⋅1800−360180x+1260∘​⋅1800=360∘n⋅1800
Rút gọn
900180∘+1440x​⋅1800−360180x+1260∘​⋅1800=360∘n⋅1800
Rút gọn 900180∘+1440x​⋅1800:2(1440x+180∘)
900180∘+1440x​⋅1800
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=900(180∘+1440x)⋅1800​
Chia các số: 9001800​=2=2(1440x+180∘)
Rút gọn −360180x+1260∘​⋅1800:−5(180x+1260∘)
−360180x+1260∘​⋅1800
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−360(180x+1260∘)⋅1800​
Chia các số: 3601800​=5=−5(180x+1260∘)
Rút gọn 360∘n⋅1800:648000∘n
360∘n⋅1800
Nhân các số: 2⋅1800=3600=648000∘n
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)=648000∘n
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)=648000∘n
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)=648000∘n
Mở rộng 2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘):1980x−5940∘
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)
Mở rộng 2(1440x+180∘):2880x+360∘
2(1440x+180∘)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=2,b=1440x,c=180∘=2⋅1440x+360∘
Nhân các số: 2⋅1440=2880=2880x+360∘
=2880x+360∘−5(180x+1260∘)
Mở rộng −5(180x+1260∘):−900x−6300∘
−5(180x+1260∘)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=−5,b=180x,c=1260∘=−5⋅180x+(−5)⋅1260∘
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−5⋅180x−5⋅1260∘
Rút gọn −5⋅180x−5⋅1260∘:−900x−6300∘
−5⋅180x−5⋅1260∘
Nhân các số: 5⋅180=900=−900x−5⋅1260∘
Nhân các số: 5⋅7=35=−900x−6300∘
=−900x−6300∘
=2880x+360∘−900x−6300∘
Rút gọn 2880x+360∘−900x−6300∘:1980x−5940∘
2880x+360∘−900x−6300∘
Nhóm các thuật ngữ=2880x−900x+360∘−6300∘
Thêm các phần tử tương tự: 2880x−900x=1980x=1980x+360∘−6300∘
Thêm các phần tử tương tự: 360∘−6300∘=−5940∘=1980x−5940∘
=1980x−5940∘
1980x−5940∘=648000∘n
Di chuyển 5940∘sang vế phải
1980x−5940∘=648000∘n
Thêm 5940∘ vào cả hai bên1980x−5940∘+5940∘=648000∘n+5940∘
Rút gọn1980x=648000∘n+5940∘
1980x=648000∘n+5940∘
Chia cả hai vế cho 1980
1980x=648000∘n+5940∘
Chia cả hai vế cho 198019801980x​=1980648000∘n​+3∘
Rút gọn
19801980x​=1980648000∘n​+3∘
Rút gọn 19801980x​:x
19801980x​
Chia các số: 19801980​=1=x
Rút gọn 1980648000∘n​+3∘:113600∘n​+3∘
1980648000∘n​+3∘
Triệt tiêu 1980648000∘n​:113600∘n​
1980648000∘n​
Triệt tiêu thừa số chung: 180=113600∘n​
=113600∘n​+3∘
Triệt tiêu 3∘:3∘
3∘
Triệt tiêu thừa số chung: 33=3∘
=113600∘n​+3∘
x=113600∘n​+3∘
x=113600∘n​+3∘
x=113600∘n​+3∘
Giải 900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=180∘+360∘n:x=166.63636…∘+113600∘n​
900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=180∘+360∘n
Nhân với LCM
900180∘+1440x​−360180x+1260∘​=180∘+360∘n
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 900,360:1800
900,360
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 900:2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
900
900chia cho 2900=450⋅2=2⋅450
450chia cho 2450=225⋅2=2⋅2⋅225
225chia cho 3225=75⋅3=2⋅2⋅3⋅75
75chia cho 375=25⋅3=2⋅2⋅3⋅3⋅25
25chia cho 525=5⋅5=2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
2,3,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
Tìm thừa số nguyên tố của 360:2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5
360
360chia cho 2360=180⋅2=2⋅180
180chia cho 2180=90⋅2=2⋅2⋅90
90chia cho 290=45⋅2=2⋅2⋅2⋅45
45chia cho 345=15⋅3=2⋅2⋅2⋅3⋅15
15chia cho 315=5⋅3=2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5
2,3,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 900 hoặc 360=2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5
Nhân các số: 2⋅2⋅2⋅3⋅3⋅5⋅5=1800=1800
Nhân với LCM=1800900180∘+1440x​⋅1800−360180x+1260∘​⋅1800=180∘1800+360∘n⋅1800
Rút gọn
900180∘+1440x​⋅1800−360180x+1260∘​⋅1800=180∘1800+360∘n⋅1800
Rút gọn 900180∘+1440x​⋅1800:2(1440x+180∘)
900180∘+1440x​⋅1800
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=900(180∘+1440x)⋅1800​
Chia các số: 9001800​=2=2(1440x+180∘)
Rút gọn −360180x+1260∘​⋅1800:−5(180x+1260∘)
−360180x+1260∘​⋅1800
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−360(180x+1260∘)⋅1800​
Chia các số: 3601800​=5=−5(180x+1260∘)
Rút gọn 180∘1800:324000∘
180∘1800
Áp dụng luật giao hoán: 180∘1800=324000∘324000∘
Rút gọn 360∘n⋅1800:648000∘n
360∘n⋅1800
Nhân các số: 2⋅1800=3600=648000∘n
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)=324000∘+648000∘n
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)=324000∘+648000∘n
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)=324000∘+648000∘n
Mở rộng 2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘):1980x−5940∘
2(1440x+180∘)−5(180x+1260∘)
Mở rộng 2(1440x+180∘):2880x+360∘
2(1440x+180∘)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=2,b=1440x,c=180∘=2⋅1440x+360∘
Nhân các số: 2⋅1440=2880=2880x+360∘
=2880x+360∘−5(180x+1260∘)
Mở rộng −5(180x+1260∘):−900x−6300∘
−5(180x+1260∘)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=−5,b=180x,c=1260∘=−5⋅180x+(−5)⋅1260∘
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−5⋅180x−5⋅1260∘
Rút gọn −5⋅180x−5⋅1260∘:−900x−6300∘
−5⋅180x−5⋅1260∘
Nhân các số: 5⋅180=900=−900x−5⋅1260∘
Nhân các số: 5⋅7=35=−900x−6300∘
=−900x−6300∘
=2880x+360∘−900x−6300∘
Rút gọn 2880x+360∘−900x−6300∘:1980x−5940∘
2880x+360∘−900x−6300∘
Nhóm các thuật ngữ=2880x−900x+360∘−6300∘
Thêm các phần tử tương tự: 2880x−900x=1980x=1980x+360∘−6300∘
Thêm các phần tử tương tự: 360∘−6300∘=−5940∘=1980x−5940∘
=1980x−5940∘
1980x−5940∘=324000∘+648000∘n
Di chuyển 5940∘sang vế phải
1980x−5940∘=324000∘+648000∘n
Thêm 5940∘ vào cả hai bên1980x−5940∘+5940∘=324000∘+648000∘n+5940∘
Rút gọn1980x=329940∘+648000∘n
1980x=329940∘+648000∘n
Chia cả hai vế cho 1980
1980x=329940∘+648000∘n
Chia cả hai vế cho 198019801980x​=166.63636…∘+1980648000∘n​
Rút gọn
19801980x​=166.63636…∘+1980648000∘n​
Rút gọn 19801980x​:x
19801980x​
Chia các số: 19801980​=1=x
Rút gọn 166.63636…∘+1980648000∘n​:166.63636…∘+113600∘n​
166.63636…∘+1980648000∘n​
Triệt tiêu 166.63636…∘:166.63636…∘
166.63636…∘
Triệt tiêu thừa số chung: 3=166.63636…∘
=166.63636…∘+1980648000∘n​
Triệt tiêu 1980648000∘n​:113600∘n​
1980648000∘n​
Triệt tiêu thừa số chung: 180=113600∘n​
=166.63636…∘+113600∘n​
x=166.63636…∘+113600∘n​
x=166.63636…∘+113600∘n​
x=166.63636…∘+113600∘n​
x=113600∘n​+3∘,x=166.63636…∘+113600∘n​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(4t)cos(t)=sin(t)cos(4t)sin(4t)cos(t)=sin(t)cos(4t)sqrt(3)tan(3x+pi/2)+1=03​tan(3x+2π​)+1=0-2sin(x)-2cos(x)=0−2sin(x)−2cos(x)=07sin(b)=5sin(70)7sin(b)=5sin(70∘)5sin(x)+2cos^2(x)=45sin(x)+2cos2(x)=4
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024