Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

5sinh(2x)+3cosh(2x)=4

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

5sinh(2x)+3cosh(2x)=4

Lời Giải

x=21​ln(21+2​​)
+1
Độ
x=5.39228…∘
Các bước giải pháp
5sinh(2x)+3cosh(2x)=4
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
5sinh(2x)+3cosh(2x)=4
Sử dụng hàm Hyperbol: sinh(x)=2ex−e−x​5⋅2e2x−e−2x​+3cosh(2x)=4
Sử dụng hàm Hyperbol: cosh(x)=2ex+e−x​5⋅2e2x−e−2x​+3⋅2e2x+e−2x​=4
5⋅2e2x−e−2x​+3⋅2e2x+e−2x​=4
5⋅2e2x−e−2x​+3⋅2e2x+e−2x​=4:x=21​ln(21+2​​)
5⋅2e2x−e−2x​+3⋅2e2x+e−2x​=4
Áp dụng quy tắc số mũ
5⋅2e2x−e−2x​+3⋅2e2x+e−2x​=4
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce2x=(ex)2,e−2x=(ex)−25⋅2(ex)2−(ex)−2​+3⋅2(ex)2+(ex)−2​=4
5⋅2(ex)2−(ex)−2​+3⋅2(ex)2+(ex)−2​=4
Viết lại phương trình với ex=u5⋅2(u)2−(u)−2​+3⋅2(u)2+(u)−2​=4
Giải 5⋅2u2−u−2​+3⋅2u2+u−2​=4:u=21+2​​​,u=−21+2​​​
5⋅2u2−u−2​+3⋅2u2+u−2​=4
Tinh chỉnh2u25(u4−1)​+2u23(u4+1)​=4
Nhân cả hai vế với 2u2
2u25(u4−1)​+2u23(u4+1)​=4
Nhân cả hai vế với 2u22u25(u4−1)​⋅2u2+2u23(u4+1)​⋅2u2=4⋅2u2
Rút gọn
2u25(u4−1)​⋅2u2+2u23(u4+1)​⋅2u2=4⋅2u2
Rút gọn 2u25(u4−1)​⋅2u2:5(u4−1)
2u25(u4−1)​⋅2u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2u25(u4−1)⋅2u2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=u25(u4−1)u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=5(u4−1)
Rút gọn 2u23(u4+1)​⋅2u2:3(u4+1)
2u23(u4+1)​⋅2u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2u23(u4+1)⋅2u2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=u23(u4+1)u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=3(u4+1)
Rút gọn 4⋅2u2:8u2
4⋅2u2
Nhân các số: 4⋅2=8=8u2
5(u4−1)+3(u4+1)=8u2
5(u4−1)+3(u4+1)=8u2
5(u4−1)+3(u4+1)=8u2
Giải 5(u4−1)+3(u4+1)=8u2:u=21+2​​​,u=−21+2​​​
5(u4−1)+3(u4+1)=8u2
Mở rộng 5(u4−1)+3(u4+1):8u4−2
5(u4−1)+3(u4+1)
Mở rộng 5(u4−1):5u4−5
5(u4−1)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=5,b=u4,c=1=5u4−5⋅1
Nhân các số: 5⋅1=5=5u4−5
=5u4−5+3(u4+1)
Mở rộng 3(u4+1):3u4+3
3(u4+1)
Áp dụng luật phân phối: a(b+c)=ab+aca=3,b=u4,c=1=3u4+3⋅1
Nhân các số: 3⋅1=3=3u4+3
=5u4−5+3u4+3
Rút gọn 5u4−5+3u4+3:8u4−2
5u4−5+3u4+3
Nhóm các thuật ngữ=5u4+3u4−5+3
Thêm các phần tử tương tự: 5u4+3u4=8u4=8u4−5+3
Cộng/Trừ các số: −5+3=−2=8u4−2
=8u4−2
8u4−2=8u2
Di chuyển 8u2sang bên trái
8u4−2=8u2
Trừ 8u2 cho cả hai bên8u4−2−8u2=8u2−8u2
Rút gọn8u4−2−8u2=0
8u4−2−8u2=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=08u4−8u2−2=0
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u48v2−8v−2=0
Giải 8v2−8v−2=0:v=21+2​​,v=21−2​​
8v2−8v−2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
8v2−8v−2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=8,b=−8,c=−2v1,2​=2⋅8−(−8)±(−8)2−4⋅8(−2)​​
v1,2​=2⋅8−(−8)±(−8)2−4⋅8(−2)​​
(−8)2−4⋅8(−2)​=82​
(−8)2−4⋅8(−2)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−8)2+4⋅8⋅2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−8)2=82=82+4⋅8⋅2​
Nhân các số: 4⋅8⋅2=64=82+64​
82=64=64+64​
Thêm các số: 64+64=128=128​
Tìm thừa số nguyên tố của 128:27
128
128chia cho 2128=64⋅2=2⋅64
64chia cho 264=32⋅2=2⋅2⋅32
32chia cho 232=16⋅2=2⋅2⋅2⋅16
16chia cho 216=8⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2
=27
=27​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=26⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​=2​26​
Áp dụng quy tắc căn thức: nam​=anm​26​=226​=23=232​
Tinh chỉnh=82​
v1,2​=2⋅8−(−8)±82​​
Tách các lời giảiv1​=2⋅8−(−8)+82​​,v2​=2⋅8−(−8)−82​​
v=2⋅8−(−8)+82​​:21+2​​
2⋅8−(−8)+82​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅88+82​​
Nhân các số: 2⋅8=16=168+82​​
Hệ số 8+82​:8(1+2​)
8+82​
Viết lại thành=8⋅1+82​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 8=8(1+2​)
=168(1+2​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 8=21+2​​
v=2⋅8−(−8)−82​​:21−2​​
2⋅8−(−8)−82​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2⋅88−82​​
Nhân các số: 2⋅8=16=168−82​​
Hệ số 8−82​:8(1−2​)
8−82​
Viết lại thành=8⋅1−82​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 8=8(1−2​)
=168(1−2​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 8=21−2​​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:v=21+2​​,v=21−2​​
v=21+2​​,v=21−2​​
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=21+2​​:u=21+2​​​,u=−21+2​​​
u2=21+2​​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=21+2​​​,u=−21+2​​​
Giải u2=21−2​​:Không có nghiệm cho u∈R
u2=21−2​​
x2 không được âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchou∈R
Các lời giải là
u=21+2​​​,u=−21+2​​​
u=21+2​​​,u=−21+2​​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của 52u2−u−2​+32u2+u−2​ và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=21+2​​​,u=−21+2​​​
u=21+2​​​,u=−21+2​​​
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=21+2​​​:x=21​ln(21+2​​)
ex=21+2​​​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=21+2​​​
Áp dụng quy tắc số mũ: a​=a21​21+2​​​=(21+2​​)21​ex=(21+2​​)21​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln​(21+2​​)21​​
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln​(21+2​​)21​​
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln​(21+2​​)21​​=21​ln(21+2​​)x=21​ln(21+2​​)
x=21​ln(21+2​​)
Giải ex=−21+2​​​:Không có nghiệm cho x∈R
ex=−21+2​​​
af(x) không được bằng 0 hoặc âm cho x∈RKho^ngcoˊnghiệmchox∈R
x=21​ln(21+2​​)
x=21​ln(21+2​​)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(x)=9sin(x)=9csc(θ)=3csc(θ)=34sec(θ)=-5-tan^2(θ)4sec(θ)=−5−tan2(θ)cos(2x)=1-3sin(x)cos(2x)=1−3sin(x)3sin(2t)+4=1,-pi/2 <= t<= pi/23sin(2t)+4=1,−2π​≤t≤2π​
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024